1 / 10
klamentin 250 3125 1 O6024

Klamentin 250/31.25

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

100.000
Đã bán: 459 Còn hàng
Thương hiệuDược Hậu Giang - DHG, Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG - Việt Nam.
Công ty đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG - Việt Nam.
Số đăng kýVD-24615-16
Dạng bào chếThuốc cốm pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 24 gói x 1 g
Hoạt chấtAmoxicillin, Acid Clavulanic
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa7550
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1198 lần

Thuốc Klamentin 250/31.25 của DHG Pharma là thuốc được bác sĩ kê đơn nhiều trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.

1 Thành phần

Thành phần: Klamentin 250/31.25 là thuốc gì? Trong mỗi gói của thuốc Klamentin 250/31.25 có chứa:

  • Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat): 250 mg.
  • Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat): 31,25 mg.
  • Tá dược (aerosil, avicel M112, natri benzoat, acid citric khan, natri citrat, aspartam, bột hương dâu, PVP K30, Manitol 60): vừa đủ 1 gói. 

Dạng bào chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Klamentin 250/31.25

2.1 Tác dụng của thuốc Klamentin 250/31.25

2.1.1 Cơ chế hoạt động

Amoxicillin tương tự như penicillin trong tác dụng diệt khuẩn chống lại vi khuẩn nhạy cảm trong giai đoạn nhân lên tích cực. Nó hoạt động thông qua sự ức chế sinh tổng hợp thành tế bào dẫn đến cái chết của vi khuẩn.[1]

Amoxicillin đã được chứng minh là có hoạt tính chống lại hầu hết các chủng vi khuẩn được liệt kê dưới đây:

  • Vi khuẩn Gram dương: Enterococcus faecalis, Staphylococcus spp, phế cầu khuẩn, Streptococcus spp.
  • Vi khuẩn gram âm: Escherichia coli, Haemophilus influenzae, vi khuẩn Helicobacter pylori, Proteus mirabilis.[2]

Axit clavulanic chứa một vòng beta-lactam trong cấu trúc của nó liên kết theo kiểu không thể đảo ngược với beta-lactamase, ngăn không cho chúng làm bất hoạt một số loại kháng sinh beta-lactam, có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng gram dương và gram âm nhạy cảm.[3]

2.1.2 Dược động học

Hấp thu

Amoxicillin ổn định khi có axit dạ dày và được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Sinh khả dụng đường uống của amoxicillin là 90%.

Axit clavulanic khi uống được hấp thu tốt ở đường tiêu hóa. Sinh khả dụng tuyệt đối trung bình được tính là 64%.

Phân bố

Amoxicillin khuếch tán dễ dàng vào hầu hết các mô và dịch cơ thể, ngoại trừ dịch não và tủy sống, trừ trường hợp màng não bị viêm.

Axit clavulanic được phân phối đến các mô và dịch kẽ khác nhau.

Thải trừ

Hầu hết Amoxicillin được bài tiết dưới dạng không thay đổi trong nước tiểu.

Khoảng 40 đến 65% axit clavulanic được bài tiết dưới dạng thuốc không thay đổi trong nước tiểu trong 6 giờ đầu sau khi uống.

2.2 Chỉ định của thuốc Klamentin 250/31.25

Thuốc Klamentin 250/31.25 được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Điều trị nhiễm khuẩn ở đường hô hấp trên và dưới.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương và khớp.
  • Ngoài ra, Klamentin 250/31.25 còn có thể diệt các loại vi khuẩn dòng tiết beta - lactamase đề kháng với ampicilin và amoxicilin.

3 Liều dùng - cách dùng của thuốc Klamentin 250/31.25

3.1 Liều dùng của thuốc Klamentin 250/31.25

Sử dụng thuốc cho trẻ em trên 3 tháng tuổi với liều lượng như sau:

  • Trường hợp bị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn nặng: 45 mg/ kg thể trọng/ ngày, ngày chia làm 2 lần.
  • Nhiễm khuẩn nhẹ: 25 mg/ kg thể trọng/ ngày, ngày chia làm 2 lần.

3.2 Cách dùng của thuốc Klamentin 250/31.25

  • Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 - 10 ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống.
  • Liều dùng được tính theo amoxicilin. Uống thuốc ngay trước bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột.
  • Thời gian điều trị kéo dài từ 5 - 10 ngày. Không được dùng thuốc vượt quá 14 ngày mà không khám lại. 

4 Chống chỉ định

  • Chống chỉ định sử dụng thuốc Klamentin 250/31.25 trên bệnh nhân bị suy gan, thận nặng.
  • Bệnh nhân có tiền sử bị vàng da hay bị rối loạn chức năng của gan
  • Bệnh nhân bị quá mẫn cảm với các penicilin và Cephalosporin.

5 Tác dụng không mong muốn

Klamentin 250/31.25 được biết đến với khả năng dung nạp tốt, tuy nhiên trong quá trình sử dụng thuốc có thể xảy ra một số tác dụng phụ không mong muốn như buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy.

Một số tác dụng phụ khác ít gặp hơn như hội chứng Stevens-Johnson, viêm thận kẽ, viêm đại tràng giả mạc,...

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6 Tương tác thuốc

  • Probenecid: sẽ làm giảm sự bài tiết amoxicilin ở ống thận, do đó làm gia tăng nồng độ amoxicillin trong máu.
  • Warfarin: Amoxicillin gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu.
  • Thuốc tránh thai: Amoxicillin sẽ làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Sử dụng đúng liều lượng của bác sĩ chỉ định. Không được tự ý ngưng thuốc khi các triệu chứng đã ngưng.
  • Thận trọng khi sử dụng Klamentin 250/31.25 đối với bệnh nhân bị suy thận, nên điều chỉnh liều.
  • Lưu ý khi sử dụng Klamentin 250/31.25 kéo dài sẽ có khả năng bị bội nhiễm.

7.2 Sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú

Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. Vì hiện nay vẫn chưa có báo cáo về độ an toàn khi sử dụng Klamentin 250/31.25 cho đối tượng này.

7.3 Quá liều và xử trí khi quá liều

Biểu hiện quá liều: Khi sử dụng Klamentin 250/31.25 quá liều sẽ có khả năng gây tai biến, do thuốc được dung nạp tốt ngay ở cả liều cao. Nguy cơ tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. 

Xử trí: Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn.

7.4 Bảo quản

  • Bảo quản thuốc Klamentin 250/31.25 ở nơi khô và thoáng mát.
  • Tránh để thuốc nơi ẩm và nhiệt độ cao.
  • Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.
  • Tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-24615-16.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG Pharma).

Quy cách đóng gói: Hộp 24 gói x 1 g.

9 Ưu điểm của thuốc Klamentin 250/31,25

  • Klamentin 250/31.25 được bào chế dưới dạng bột pha nên rất dễ uống đối với trẻ nhỏ.

  • Klamentin 250/31.25 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Hậu Giang, công ty dược phẩm với dây chuyền sản xuất hiện đại, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp được các khách hàng ở trong và ngoài nước tin tưởng và tín nhiệm.

  • Amoxicillin được sử dụng rộng rãi để điều trị nhiễm khuẩn ở trẻ sơ sinh.[4]

  • Amoxicillin cộng với acid clavulanic không thua kém cắt ruột thừa cấp cứu để điều trị viêm ruột thừa cấp.[5]

  • Axit clavulanic (CA), một chất ức chế mạnh beta-lactamase của vi khuẩn tự nhiên, có hoạt tính chống lại phổ rộng vi khuẩn Gram dương và Gram âm.[6]

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Pubchem. Amoxicillin,Pubchem. Truy cập ngày 24 tháng 04 năm 2024
  2. ^ Chuyên gia Drugs. Amoxicillin Prescribing Information,Drugs. Truy cập ngày 24 tháng 04 năm 2024
  3. ^ Chuyên gia Pubchem. Axit clavulanic,Pubchem. Truy cập ngày 24 tháng 04 năm 2024
  4. ^ Chuyên gia Pubmed. Population Pharmacokinetics and Dosing Optimization of Amoxicillin in Neonates and Young Infants, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 04 năm 2024
  5. ^ Chuyên gia Pubmed. Amoxicillin plus clavulanic acid versus appendicectomy for treatment of acute uncomplicated appendicitis: an open-label, non-inferiority, randomised controlled trial, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 04 năm 2024
  6. ^ Chuyên gia Pubmed. Clavulanic acid: a review, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 04 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tư vấn cho tôi về sp này

    Bởi: Xuyên vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ vâng

      Quản trị viên: Dược sĩ Mỹ Duyên vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Klamentin 250/31.25 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Klamentin 250/31.25
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc td tốt, sp chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

pms-Cotrim 960mg
pms-Cotrim 960mg
Liên hệ
Mymeloxe Tablet
Mymeloxe Tablet
Liên hệ
Apfu 200mg
Apfu 200mg
Liên hệ
Ceftibiotic 2000 (Hộp 10 Lọ)
Ceftibiotic 2000 (Hộp 10 Lọ)
Liên hệ
Bicefzidim 1g (Hộp 10 Lọ)
Bicefzidim 1g (Hộp 10 Lọ)
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633