1 / 29
roticox 60mg 1 S7165

Roticox 60mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

480.000
Đã bán: 122 Còn hàng
Thương hiệuTenamyd, KRKA, D.D., Novo Mesto
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Tenamyd
Số đăng kýVN-21717-19
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtEtoricoxib
Xuất xứSlovenia
Mã sản phẩmaa4940
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Trương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 4476 lần

Thuốc Roticox 60mg với thành phần chứa etoricoxib 60mg được chỉ định để điều trị các triệu chứng của bệnh viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, bệnh gout,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Roticox 60mg 

1 Thành phần

Thành phần của thuốc Roticox 60mg

  • Dược chất: Etoricoxib 60mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Roticox 60mg

2.1 Roticox 60mg là thuốc gì? Tác dụng của thuốc Roticox 60mg

Etoricoxib là một chất ức chế COX-2 (cyclooxygenase-2) theo cơ chế chọn lọc. Khi thực hiện các nghiên cứu trên lâm sàng, người ta thấy rằng hoạt chất này không ức chế sự tổng hợp PG (prostaglandin) ở dạ dày và không ức chế sự tập kết tiểu cầu do thuốc không ức chế COX-1. Tương tự như các thuốc ức chế COX-2 khác, etoricoxib ức chế chọn lọc isoform 2 từ đó ngăn chặn sự tổng hợp prostaglandin từ acid arachidonic. [1]

Thuốc được chỉ định để điều trị một số bệnh như thoái hóa khớp, các trường hợp đau cấp tính, viêm khớp dạng thấp, bệnh gout, đau thắt lưng mạn tính.

2.2 Đặc tính dược động học

Hấp thu: Etoricoxib được hấp thu nhanh khi sử dụng thuốc theo đường uống. Sinh khả dụng có thể đạt được 100%. Sự có mặt của thức ăn không ảnh hưởng đến khả năng hấp thu thuốc.

Phân bố: Etoricoxib gắn với protein huyết tương khoảng 92%. Khi nghiên cứu trên động vật thí nghiệm, etoricoxib có thể qua nhau thai và hàng rào máu não ở chuột.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa mạnh mẽ nhờ enzyme cytochrome P450 tạo thành các chất chuyển hóa không có hoạt tính.

Thải trừ: Thuốc được thải trừ chủ yếu thông qua quá trình chuyển hóa và bài tiết ở ống thận chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa.

2.3 Chỉ định thuốc Roticox 60mg

Thuốc được chỉ định sử dụng cho người lớn và trẻ em trên 16 tuổi để giảm triệu chứng của bệnh:

  • Viêm xương khớp.
  • Viêm cột sống dính khớp.
  • Viêm khớp dạng thấp.
  • Gout cấp tính.
  • Điều trị trong thời gian ngắn các triệu chứng đau do phẫu thuật răng.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Atocib 60: Công dụng, liều dùng và cách sử dụng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Roticox 60mg 

3.1 Liều dùng thuốc Roticox 60mg

Nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả và điều trị trong thời gian ngắn nhất có thể.

Viêm xương khớp: Liều khuyến cáo là 1/2 viên (tương đương 30mg)/lần/ngày. Có thể tăng lên 1 viên/lần/ngày. Liều tối đa không vượt quá 90mg.

Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: Liều khuyến cáo là 1 viên/lần/ngày. Có thể tăng lên liều 90mg/lần/ngày. Liều tối đa không vượt quá 90mg.

Gout cấp tính: Liều khuyến cáo là 2 viên/lần/ngày, trong 8 ngày.

Đau sau khi phẫu thuật răng: Liều khuyến cáo là 90mg/lần/ngày, dùng tối đa 3 ngày.

Bệnh nhân có thể lựa chọn dạng bào chế thích hợp khi sử dụng liều 30mg hoặc 90mg.

Không cần hiệu chỉnh liều ở những bệnh nhân lớn tuổi.

Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.

3.2 Cách dùng thuốc Roticox 60mg hiệu quả

Roticox 60mg được sử dụng theo đường uống.

Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn. Tuy nhiên, hiệu quả của thuốc có thể nhanh hơn khi không có mặt của thức ăn.

4 Chống chỉ định

  • Không sử dụng Roticox 60mg cho bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng.
  • Xuất huyết tiêu hóa.
  • Bệnh nhân sau khi sử dụng các thuốc NSAIDs có tiền sử viêm mũi cấp, co thắt phế quản, dị ứng, phù mạch thần kinh.
  • Trẻ em dưới 16 tuổi, phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
  • Suy tim sung huyết, viêm ruột.
  • Suy gan nặng.
  • Bệnh nhân cao huyết áp và có chỉ số huyết áp cao liên tục trên 140/90 mm Hg.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc SaVi Etoricoxib 30 điều trị viêm xương khớp

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp: Đau bụng.

Thường gặp

  • Nhiễm trùng: Viêm xương ổ răng.
  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giữ nước gây phù.
  • Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
  • Rối loạn tim: Loạn nhịp và đánh trống ngực.
  • Rối loạn mạch máu: Tăng huyết áp.
  • Rối loạn hô hấp: Co thắt phế quản.
  • Rối loạn tiêu hóa: Viêm dạ dày, táo bón, tiêu chảy, khó chịu và nóng rát vùng thượng vị,..
  • Rối loạn mật: Tăng AST, ALT.
  • Rối loạn da và mô dưới da: Vết bầm máu.
  • Rối loạn chung: Suy nhược, triệu chứng tương tự bệnh cảm cúm.

Không thường gặp

  • Viêm dạ dày ruột, thiếu máu, nhiễm trùng hô hấp, quá mẫn,...
  • Tăng cân, lo âu, trầm cảm, ảo giác, loạn vị giác.
  • Nhìn mờ, viêm kết mạc.

Hiếm gặp

  • Hội chứng Steven-Johnson, hồng ban nhiễm sắc cố định.
  • Viêm gan, suy gan, vàng da, tăng natri máu.

6 Tương tác

Bệnh nhân đang sử dụng các thuốc chống đông máu đường uống nên được theo dõi các chỉ số INR thời gian prothrombin.

Roticox 60mg có thể làm giảm hiệu quả điều trị tăng huyết áp của các thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu, thuốc đối kháng với thụ thể Angiotensin II.

Sử dụng đồng thời với Aspirin làm tăng tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.

Theo dõi chức năng thận khi bắt buộc phải sử dụng etoricoxib trong thời gian điều trị bằng cyclosporin và Tacrolimus.

Roticox 60mg làm tăng nồng độ Lithium do làm giảm bài tiết thuốc này qua thận.

Thận trọng khi sử dụng với các thuốc tránh thai đường uống.

Những bệnh nhân có thể bị ảnh hưởng bởi độc tính của Digoxin nên được giám sát khi sử dụng cùng với etoricoxib.

Etoricoxib ức chế hoạt động của sulfotransferase do đó có thể làm tăng nồng độ của ethinyl Estradiol trong máu.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi sử dụng có bệnh nhân có tiền sử mắc các bệnh về đường tiêu hóa như xuất huyết, loét, thủng dạ dày.

Trong quá trình điều trị cần đánh giá định kỳ nguy cơ biến cố tim mạch có thể xảy ra. Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả và sử dụng trong thời gian ngắn nhất có thể.

Không được ngừng sử dụng các thuốc ức chế tập kết tiểu cầu khi sử dụng etoricoxib vì thuốc không có tác dụng lên tiểu cầu.

Theo dõi chức năng thận ở những bệnh nhân suy tim mất bù, tiền sử xơ gan, suy giảm chức năng thận.

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử suy tim.

Nếu trong quá trình điều trị, bệnh nhân xuất hiện các dấu hiệu suy gan, chỉ số men gan tăng cao bất thường thì nên ngừng điều trị bằng etoricoxib.

Ngừng sử dụng thuốc khi thấy có bất thường trên da bao gồm phát ban, quá mẫn hoặc tổn thương niêm mạc.

Thuốc có thể che giấu tình trạng viêm nhiễm hoặc sốt.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định sử dụng thuốc Roticox 60mg cho các đối tượng này để đảm bảo an toàn cho thai nhi và trẻ đang trong giai đoạn bú mẹ.

Phụ nữ đang chuẩn bị mang thai không nên sử dụng thuốc này.

7.3 Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Bệnh nhân có tiền sử hoa mắt, buồn ngủ khi sử dụng các thuốc chứa etoricoxib thì không được lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Biến chứng trên tiêu hóa, tim hoặc thận.

Xử trí: Loại bỏ phần thuốc không hấp thu ra khỏi đường tiêu hóa. Etoricoxib không bị loại bỏ khi thẩm phân máu. Chưa rõ liệu thuốc có bị loại bỏ bằng thẩm phân phúc mạc hay không.

7.5 Bảo quản

Bảo quản thuốc Roticox 60mg ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-21717-19

Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Roticox 60mg giá bao nhiêu?

Thuốc Roticox 60mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Roticox 60mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Roticox 60mg mua ở đâu?

Thuốc Roticox 60mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Roticox 60mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu nhược điểm của Roticox 60mg

12 Ưu điểm

  • Thuốc Roticox 60mg được bào chế dưới dạng viên nén bao phim do đó thuốc không bị dịch vị của dạ dày phá hủy, chỉ phát huy tác dụng khi thuốc xuống ruột.
  • Thuốc được sản xuất bởi Công ty KRKA, D.D., Novo Mesto với nhà máy sản xuất hiện đại, nhân lực giàu kinh nghiệm, các sản phẩm đều được trải qua quy trình kiểm nghiệm khắt khe, hiện tại các sản phẩm của công ty đang được phân phối ở hơn 70 quốc gia trên toàn thế giới.
  • Thuốc đóng gói thành từng vỉ, hạn chế sự ẩm mốc trong quá trình sử dụng thuốc.
  • Có thể sử dụng để giảm đau sau khi phẫu thuật răng.
  • Thuốc có tác dụng tốt trong việc giảm đau và giảm viêm ở những bệnh nhân viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, đau trong bệnh gout cấp tính.
  • Do etoricoxib không ức chế sự tổng hợp prostaglandin ở dạ dày do đó ít gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa hơn so với các thuốc ức chế COX-1.
  • Một nghiên cứu được thực hiện 2014 đã nhận thấy rằng, so với các thuốc giảm đau thông thường, etoricoxib khi sử dụng với liều 120mg có thể có hiệu quả tương đương hoặc hơn so với các thuốc này. So với giả dược, etoricoxib liều đơn được chứng minh có hiệu quả giảm đau tốt trong những trường hợp đau do phẫu thuật với mức độ cao. [2]

13 Nhược điểm

  • Giá thành tương đối cao.
  • Không sử dụng được cho trẻ dưới 16 tuổi, phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
  • Một số tác dụng không mong muốn có thể xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc như đau bụng, táo bón, tiêu chảy,...

Tổng 29 hình ảnh

roticox 60mg 1 S7165
roticox 60mg 1 S7165
roticox 60mg 2 C0624
roticox 60mg 2 C0624
roticox 60mg 3 C1700
roticox 60mg 3 C1700
roticox 60mg 4 V8226
roticox 60mg 4 V8226
roticox 60mg 5 S7252
roticox 60mg 5 S7252
roticox 60mg 6 K4535
roticox 60mg 6 K4535
roticox 60mg 7 S7765
roticox 60mg 7 S7765
roticox 60mg 8 B0580
roticox 60mg 8 B0580
roticox 60mg 9 T8030
roticox 60mg 9 T8030
roticox 60mg 10 U8523
roticox 60mg 10 U8523
roticox 60mg 11 N5874
roticox 60mg 11 N5874
roticox 60mg 12 F2335
roticox 60mg 12 F2335
roticox 60mg 13 V8204
roticox 60mg 13 V8204
roticox 60mg 14 K4817
roticox 60mg 14 K4817
roticox 60mg 15 C1368
roticox 60mg 15 C1368
roticox 60mg 16 N5161
roticox 60mg 16 N5161
roticox 60mg 17 E2445
roticox 60mg 17 E2445
roticox 60mg 18 F2520
roticox 60mg 18 F2520
roticox 60mg 19 Q6323
roticox 60mg 19 Q6323
roticox 60mg 20 J3182
roticox 60mg 20 J3182
roticox 60mg 21 O5333
roticox 60mg 21 O5333
roticox 60mg 22 L4751
roticox 60mg 22 L4751
roticox 60mg 23 A0563
roticox 60mg 23 A0563
roticox 60mg 24 B0737
roticox 60mg 24 B0737
roticox 60mg 25 R6506
roticox 60mg 25 R6506
roticox 60mg 26 E1814
roticox 60mg 26 E1814
roticox 60mg 27 F2407
roticox 60mg 27 F2407
roticox 60mg 28 J4548
roticox 60mg 28 J4548
roticox 60mg 29 D1417
roticox 60mg 29 D1417

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Nhóm tác giả của Drugbank (Ngày cập nhật 17 tháng 11 năm 2022). Etoricoxib, Drugbank. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022
  2. ^ Tác giả Rachel Clarke 1, Sheena Derry , R Andrew Moore (Ngày đăng 8 tháng 5 năm 2014). Single dose oral etoricoxib for acute postoperative pain in adults, PubMed. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    có sử dụng được cho bà mẹ đang cho con bú k

    Bởi: Sơn vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • chào bạn, thuốc roticox 60mg không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Kiều Trang vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Roticox 60mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Roticox 60mg
    S
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc có tác dụng giảm đau tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Philcotam 250mg
Philcotam 250mg
Liên hệ
Dermovate Cream 50g
Dermovate Cream 50g
300.000₫
Nalgidon-400
Nalgidon-400
Liên hệ
Cortancyl 5mg
Cortancyl 5mg
520.000₫
Ibu-Acetalvic
Ibu-Acetalvic
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633