1 / 4
thuoc stargrel 1 D1048

Stargrel

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 322 Còn hàng
Thương hiệuHerabiopharm, Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera
Công ty đăng kýCông ty TNHH sinh dược phẩm Hera
Số đăng kýVD-33953-19
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtClopidogrel
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmah770
Chuyên mục Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Nguyễn Quyên Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Quyên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 252 lần

Thuốc Stargrel được chỉ định để dự phòng sự hình thành cục máu đông. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Stargrel.

1 Thành phần

Thành phần của mỗi viên Stargrel chứa: 

  • Hoạt chất: Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate 98 mg) 75mg
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Chỉ định của thuốc Stargrel

Thuốc Stargrel được sử dụng để:

  • Dự phòng huyết khối ở người lớn gặp vấn đề về sức khỏe liên quan đến đột quỵ do thiếu máu cục bộ, nhồi máu cơ tim, bệnh động mạch ngoại biên hoặc hội chứng mạch vành cấp tính.
  • Dự phòng thuyên tắc huyết khối trong rung nhĩ
  • Dự phòng xơ vữa huyết khối

Thuốc Stargrel

 

==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Nefazan Clopidogrel 75mg dự phòng rối loạn do nghẽn mạch huyết khối

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Stargrel

3.1 Liều dùng

  • Người trưởng thành và người lớn tuổi

Liều khuyến cáo: 1 viên/ngày

Bắt đầu với một liều duy nhất là 4 viên, tiếp theo là liều 1 viên mỗi ngày, thường kết hợp với ASA 75-325 mg hàng ngày trong trường hợp hội chứng mạch vành cấp tính không có ST chênh lên. Việc sử dụng ASA với liều trên 100 mg có thể tăng nguy cơ xuất huyết, do đó không nên vượt quá liều này. Thời gian điều trị tối ưu chưa xác định nhưng từ thông tin của thử nghiệm lâm sàng việc dùng từ tháng thứ 3 có lợi ích tối đa và có thể dùng đến 12 tháng. 

Trường hợp nhồi máu cơ tim cấp tính có ST chênh lên: Bắt đầu với một liều duy nhất là 4 viên Stargrel phối hợp cùng ASA có hoặc không có thuốc tan huyết, tiếp theo là liều 1 viên mỗi ngày

Người cao tuổi trên 75 tuổi: không dùng liều khởi đầu. 

Trong trường hợp những bệnh nhân rung nhĩ, Clopidogrel thường được sử dụng với liều 1 viên mỗi ngày, kết hợp với ASA (75 - 100 mg/ngày) để tăng cường hiệu quả điều trị.

  • Nếu quên uống thuốc

Nếu trong vòng 12 giờ từ lúc uống nên uống bù liều bị quên ngay lập tức và sau đó dùng liều sau như thông thường. 

Trường hợp quên hơn 12 giờ, bệnh nhân nên uống liều tiếp theo vào khung giờ bình thường mà không nên uống gấp đôi liều.

  • Trẻ em

Không dùng thuốc Stargrel cho trẻ em.

  • Suy thận

Thông tin chưa đầy đủ.

  • Suy gan

Dữ liệu về dùng Stargrel còn hạn chế ở bệnh nhân suy gan dễ chảy máu.

3.2 Cách dùng

Thuốc Stargrel dùng đường uống. Có thể dùng cùng thức ăn hoặc không.

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Stargrel
  • Suy gan nặng
  • Đang có chảy máu bệnh lý

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Meprostat 75mg giảm các biến cố do xơ vữa động mạch ở những bệnh nhân vừa bị nhồi máu cơ tim, đột quỵ. 

5 Tác dụng phụ

Tần suấtHệ cơ quan/tổ chứcTác dụng không mong muốn
Thường gặpRối loạn mạch máuTụ máu
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thấtChảy máu cam
Rối loạn tiêu hóaĐau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, chảy máu tiêu hóa
 Rối loạn dưới da và tổ chức dưới daBầm tím
Rối loạn chungChảy máu tại chỗ
Ít gặpRối loạn máu và hệ bạch huyếtGiảm tiểu cầu và bạch cầu, tăng bạch cầu ưa acid.
Rối loạn hệ thần kinhĐau đầu, dị cảm, chóng mặt, chảy máu nội sọ
Rối loạn mắtChảy máu ở mắt
Rối loạn tiêu hóaNôn, buồn nôn, táo bón, đầy hơi. Viêm, loét dạ dày, tá tràng. 
Da và tổ chức dưới daPhát ban, ngứa, chảy máu dưới da.
Rối loạn thận và hệ tiết niệuĐái ra máu
Nghiên cứuKéo dài thời gian chảy máu, giảm bạch cầu trung tính, tiểu cầu
Hiếm gặpRối loạn máu và hệ bạch huyếtGiảm nghiêm trọng bạch cầu, giảm bạch cầu
 Rối loạn taiChóng mặt
Rối loạn tiêu hóaXuất huyết màng bụng
Rối loạn khả năng sinh sản và vúNữ hóa tuyến vú
Rất hiếm gặp  và chưa rõ tần suấtĐọc thêm trong hướng dẫn sử dụng và hỏi thêm thông tin bác sĩ nếu cần.

6 Tương tác

Thuốc Stargrel có thể gây tương tác với các thuốc như:

  • Thuốc làm tăng nguy cơ chảy máu
  • Thuốc chống đông máu
  • Thuốc ức chế glycoprotein Ib/IIIa
  • Thuốc tiêu sợi huyết
  • Chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI)
  • Chất ức chế enzym CYP2C19
  • Các chất ức chế bơm proton
  • Cơ chất CYP2C8
  • Aspirin, các NSAIDs
  • Heparin

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc Stargrel là thuốc kê đơn, dùng theo sự kê đơn, chỉ dẫn của bác sĩ.

Đọc kỹ HDSD của Stargrel trước khi dùng. 

Stargrel làm tăng nguy cơ xuất huyết do kéo dài thời gian đông máu nên thận trọng khi dùng cho người đang bị chảy máu, chuẩn bị phẫu thuật, người có nguy cơ cao chảy máu như loét hoặc bệnh lý khác.

Xuất huyết giảm tiểu cầu, rối loạn đông máu được báo cáo khi dùng thuốc Stargrel.

Người chuyển hóa qua CYP2C19 kém khi dùng thuốc Stargrel có ít hiệu quả hơn ở liều dùng thuông thường do chuyển hóa ít hơn.

Cẩn trọng dùng Stargrel cùng cơ chất CYP28, cytochrom P450 2C19 (CYP2C19), các thienopyridine.

Không khuyến cáo sử dụng Stargrel cho người bị đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp tính

Thuốc Stargrel có chứa Lactose thận trọng cho người cần kiêng lactose.

Cẩn trọng sử dụng Stargrel cho người suy gan, suy thận.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không nên sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc

Không có dữ liệu

7.4 Xử trí khi quá liều

Cần đưa người bệnh đến bệnh viện gần nhất khi sử dùng quá liều Clopidogrel.

7.5 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Tunadimet là thuốc kê đơn có chứa cùng hoạt chất Clopidogrel tác dụng chống huyết khối. Được sản xuất tại Kharphaco, Việt Nam với quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 220,000đ/Hộp.

Thuốc Daklife 75mg với thành phần chứa clopidogrel 75mg được chỉ định để phòng ngừa biến cố do xơ vữa động mạch, kết hợp với Aspirin để điều trị hội chứng mạch vành cấp tính. Được sản xuất tại  Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm với quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 210,000đ/Hộp.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-33953-19

Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Thuốc Stargrel có chứa Clopidogrel - Thuốc ức chế chọn lọc Adenosine diphosphate (ADP) với thụ thể ở tiểu cầu, hoạt hóa glycoprotein IIb/IIa vì vậy có khả năng ức chế tạo huyết khối do ngăn cản kết tập tiểu cầu, thời gian sống của tiểu cầu bị ảnh hưởng bởi thuốc. Clopidogrel không ảnh hưởng đến phosphodiesterase. Sau uống liều đơn khoảng 2 giờ thì thấy bắt đầu có tác dụng, ổn định sau 3-7 ngày và trở về bình thường sau 05 ngày kể từ khi dừng thuốc.

10.2 Dược động học

Clopidogrel sau khi uống 1 giờ sẽ đạt Cmax trong máu và không bị ảnh hưởng bởi đồ ăn. Tỷ lệ gắn protein của Clopidogrel và chất chuyển hóa tương ứng là 98% và 94%. Clopidogrel chuyển hóa qua gan. Nửa đời thải trừ của Clopidogrel khoảng 6 giờ. Clopidogrel thải trừ qua nước tiểu và phân với tỷ lệ tương ứng là 50%, 46% sau 05 ngày dùng một liều Clopidogrel.

11 Thuốc Stargrel giá bao nhiêu?

Thuốc Stargrel hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Stargrel mua ở đâu?

Thuốc Stargrel mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Stargrel để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Ở những bệnh nhân từ 70 tuổi trở lên mắc hội chứng mạch vành cấp tính không ST chênh lên, clopidogrel là lựa chọn thay thế thuận lợi cho Ticagrelor, vì nó dẫn đến ít biến cố chảy máu hơn mà không làm tăng tiêu chí tổng hợp gồm tử vong do mọi nguyên nhân, nhồi máu cơ tim, đột quỵ và xuất huyết. [1]
  • Ở người có bệnh tim mạch, clopidogrel có liên quan đến việc giảm 17% nguy cơ tương đối đối với nhồi máu cơ tim không tử vong, giảm nguy cơ mắc MACE và nguy cơ tương tự đối với tử vong do mọi nguyên nhân, đột quỵ và xuất huyết nặng so với aspirin. [2]
  • Thuốc Stargrel được bào chế ở dạng viên nén bao phim nhỏ gọn, hạn chế mùi khó chịu thuận lợi cho việc sử dụng, mang theo để sử dụng và bảo quản thuốc.
  • Thuốc có liều dùng đơn giản, dễ nhớ giúp người bệnh dễ nhớ và sử dụng.
  • Sản phẩm được sản xuất trong nhà máy đạt GMP của Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera.

14 Nhược điểm

  • Có thể gây kéo dài thời gian đông máu, tăng nguy cơ bị xuất huyết cho người dùng.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Marieke Gimbel và các cộng sự (Ngày đăng: ngày 25 tháng 04 năm 2020). Clopidogrel versus ticagrelor or prasugrel in patients aged 70 years or older with non-ST-elevation acute coronary syndrome (POPular AGE): the randomised, open-label, non-inferiority trial, PubMed. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Tác giả Panagiotis T Tasoudis, Ioannis G Kyriakoulis, Dimitrios Sagris, Hans Christoph Diener, George Ntaios (Ngày đăng: tháng 11 năm 2022). Clopidogrel Monotherapy versus Aspirin Monotherapy in Patients with Established Cardiovascular Disease: Systematic Review and Meta-Analysis, PubMed. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này có còn không a?

    Bởi: Minh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Stargrel 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Stargrel
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhân viên tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Actilyse 50mg
Actilyse 50mg
Liên hệ
Apidogrel 75
Apidogrel 75
Liên hệ
Hemo Valia
Hemo Valia
110.000₫
Gemapaxane 4000IU/0.4ml
Gemapaxane 4000IU/0.4ml
Liên hệ
 CODEFA
CODEFA
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633